Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 기 때문

기 때문

Nghĩa ngữ pháp 기 때문

1 : vì
앞의 내용이 뒤에 오는 일의 원인이나 까닭임을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện nội dung phía trước là nguyên nhân hay duyên cớ của việc sau.

Ví dụ cho ngữ pháp 기 때문

직원은 제품의 품질이 향상되었기 때문에 가격 인상이 정당하다고 말했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
밝은 곳에서는 잠이 잘 오지 않기 때문에 낮잠을 자기 위해서는 가리개가 필요했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아기는 세균에 감염되기 쉽기 때문에 작은 상처도 가벼이 생각해서는 안 된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선거판 민심은 가변성이 있기 때문에 결과를 쉽게 예측을 할 수가 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 너무 가볍게 입을 열기 때문에 그에게는 비밀스러운 이야기를 할 수 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp 기 때문 :

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 기 때문 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"