Có 9 kết quả cho từ : 으래
으래
Nghĩa ngữ pháp 으래
1 : nói là hãy, bảo rằng hãy
Ví dụ cho ngữ pháp 으래
선생님께서 다음 주까지 각자 시를 한 편씩 지으래?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수야, 교수님께서 다음 수업 시간까지 이 자료를 읽으래.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
유민아, 선생님이 빗자루를 책상 옆에 갖다 놓으래.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
날씨가 춥다고 두껍게 입으래도 멋을 부리느라 얇게 입더니 감기에 걸렸구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
밥을 먹으래도 안 먹더니 지금에 와서 배고프다고 라면을 먹는단다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 으래
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 으래
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 으래 :
- nói là hãy, bảo rằng hãy
- nói là hãy.., bảo rằng hãy…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 으래 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia