Có 16 kết quả cho từ : 려는
려는
Nghĩa ngữ pháp 려는
1 : định, muốn
Ví dụ cho ngữ pháp 려는
모방은 원형에 가까워지려는 노력이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 일어서서 문밖으로 나가려는 내 앞을 가로막아 섰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
전국 관광 명소에는 가을철 단풍을 구경하려는 관광객들로 붐볐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
모든 일을 완벽하게 하려는 민준이는 작은 일에도 강박적으로 매달렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
입시 학원은 유명 강사의 수업을 들으려는 학생들로 발 디딜 틈이 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 려는
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 려는
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 려는 :
- định, muốn
- sắp, muốn
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 려는 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia