Có 2 kết quả cho từ : 라남
라남
Nghĩa ngữ pháp 라남
1 : ư, (ai) bảo?
Ví dụ cho ngữ pháp 라남
엄마 심부름. 왜 자꾸 나한테만 슈퍼에 들렸다 오라남?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
누가 다쳤는데 무리하게 움직이라남?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시험 전날까지 놀았으면서 시험을 잘 치길 바라남?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
누가 그렇게 무겁게 짐을 가져오라남?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
누가 수업에 지각하게 늦게 일어나라남?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라남
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라남
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라남 :
- ư, ai bảo
- lại bảo
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라남 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia