Có 1 kết quả cho từ : 에도 불구하고
에도 불구하고
Nghĩa ngữ pháp 에도 불구하고
Ví dụ cho ngữ pháp 에도 불구하고
민준이의 극진한 간병에도 불구하고 어머니는 결국 돌아가셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이의 극진한 간병에도 불구하고 어머니는 결국 돌아가셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국제적인 반대에도 불구하고 일부 국가의 핵 실험이 감행되고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
추운 날씨에도 불구하고 군인들의 훈련은 감행되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교장 선생님은 학생들의 반발에도 불구하고 교복 착용 강행 방침을 내놓았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 에도 불구하고
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 에도 불구하고
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 에도 불구하고 :
- bất chấp… nhưng…, mặc dù... nhưng..., tuy... nhưng...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 에도 불구하고 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"