Có 4 kết quả cho từ : 려는데
려는데
Nghĩa ngữ pháp 려는데
1 : định... mà..., định... thì...
Ví dụ cho ngữ pháp 려는데
학교의 발전 방향에 대해 논의하려는데 교직에 오래 계셨고 연륜도 깊으신 귀하의 고견을 듣고 싶어서 모셨습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사업을 하려는데 자금이 부족합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
소금이 떨어지려는데 슈퍼 좀 갔다 오겠니?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
밖에 나가려는데 친구가 찾아왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
마음잡고 공부를 시작하려는데 자꾸 친구들이 놀자고 나를 불러냈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 려는데
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 려는데
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 려는데 :
- định... mà..., định... thì...
- sắp… mà..., sắp... thì...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 려는데 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia