Có 2 kết quả cho từ : -아 갖고
-아 갖고
Nghĩa ngữ pháp -아 갖고
1 : (lấy, cầm) rồi
Ví dụ cho ngữ pháp -아 갖고
나는 돈을 열심히 모아 갖고 사고 싶던 시계를 샀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
첫 월급을 받은 미나는 기분이 좋아 갖고 친구들을 불러냈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 저금통에다 동전들을 모아 갖고 연말이면 불우 이웃을 도왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với -아 갖고
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -아 갖고
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -아 갖고 :
- lấy, cầm rồi
- nên
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -아 갖고 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"