Có 26 kết quả cho từ : 라는
라는
Nghĩa ngữ pháp 라는
1 : rằng
Ví dụ cho ngữ pháp 라는
이 소설은 가공적으로 만든 이야기라는 것이 믿기지 않을 만큼 매우 현실적이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 어떤 일이 있어도 신념을 굽히지 말라는 아버지의 마지막 가르침을 잊지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
인간의 역사는 가만히 살펴보면 자유를 향한 투쟁이라는 생각이 든다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어렸을 때에는 집안 살림을 하는 것이 힘든 일이라는 것을 가맣게 몰랐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리나라는 1991년 유엔에 가맹하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라는
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라는
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라는 :
- rằng
- rằng hãy
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라는 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia