Có 4 kết quả cho từ : -라니깐
-라니깐
Nghĩa ngữ pháp -라니깐
1 : đã bảo ...mà
2 : đã bảo ...mà
3 : đã bảo ...mà
Ví dụ cho ngữ pháp -라니깐
지수가 울더라니깐 다들 승규랑 헤어졌냐고 물어.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아프다더니 밥은 곧잘 먹더라니깐.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
일이 바쁘다고 해서 도와주러 갔더니 앉아서 쉬더라니깐.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
내가 하도 운동을 좀 하라니깐 집 근처 조금 걷다가 와요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
깨끗이 다 먹으라니깐 일부러 안 먹고 남기는 거냐?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -라니깐
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -라니깐 :
- đã bảo ...mà
- đã bảo ...mà
- đã bảo ...mà
- đã bảo ...mà
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -라니깐 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"