Ngữ pháp N후에, V (으)ㄴ 후에 : Sau khi, sau
Có nghĩa là sau một khoảng thời gian hay hành động nào đó . Thường dùng ở dạng N ( chỉ thời gian) 후에 và V ㄴ/은 후에.
Động từ kết thúc bằng phụ âm + 은 후에, V kết thúc bằng nguyên âm + ㄴ 후에. Với các động từ kết thức bằng ㄹ thì lược bỏ ㄹ và gắn thêm –ㄴ 후에.
Cấu trúc tương tự : V (으)ㄴ 다음에.
Phân biệt giữa 1시간 후에 và 1시 후에
1 시간 후에: 1 tiếng sau đó ( tính thời gian so với thời gian quy định hoặc so với thời gian tại thời điểm nói)
1시 후에: Sau 1 giờ ( tức có thể là 1:20 hay 2h)
Ví dụ N후에, V (으)ㄴ 후에
+시료를 검사한 후에 보고서를 작성하세요. Sau khi kiểm tra hàng mẫu thì hãy làm báo cáo nhé.
빵을 만든 후에 과일을 씻어요. Sau khi làm bánh tôi rửa hoa quả.
3시간 후에 퇴근할 수 있어요. Ba tiếng sau tôi có thể tan làm.
여름 방학 후에 저는 하노이에 가요. Sau kì nghỉ hè, tôi đi Hà Nội.