Có 3 kết quả cho từ : 라데
라데
Nghĩa ngữ pháp 라데
1 : được biết… đấy, nghe nói… đấy
Ví dụ cho ngữ pháp 라데
실수 한 번 했다고 당장 관두라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
응, 나랑 만나지 않겠다고 이제 자기 잊으라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
책에 답은 없어도 길은 있다고 좀 읽으라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
저건 중국 국기라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
저 건물이 한국에서 가장 높은 건물이라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라데
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라데
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라데 :
- được biết… đấy, nghe nói… đấy
- bảo hãy… đấy
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라데 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia