Có 2 kết quả cho từ : -라데
-라데
Nghĩa ngữ pháp -라데
1 : được biết… đấy, nghe nói… đấy
Ví dụ cho ngữ pháp -라데
실수 한 번 했다고 당장 관두라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
응, 나랑 만나지 않겠다고 이제 자기 잊으라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
책에 답은 없어도 길은 있다고 좀 읽으라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
저건 중국 국기라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
저 건물이 한국에서 가장 높은 건물이라데.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với -라데
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -라데
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -라데 :
- được biết… đấy, nghe nói… đấy
- bảo hãy… đấy
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -라데 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"