Có 4 kết quả cho từ : 려면서
려면서
Nghĩa ngữ pháp 려면서
1 : định… mà lại...
Ví dụ cho ngữ pháp 려면서
쥐가 고양이를 피하려면서 쥐구멍으로 들어갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이가 혼자 일어서려면서 다리에 힘을 주고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꽃이 피려면서 꽃잎 색깔이 점점 진해지고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
떠나려면서 나에게 미리 알리지도 않은 거야?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
미국으로 유학가려면서 영어 공부를 하지 않으면 어떻게 해?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 려면서
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 려면서
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 려면서 :
- định… mà lại...
- sắp… đồng thời..., chuẩn bị...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 려면서 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc