Có 1 kết quả cho từ : -재야
-재야
Nghĩa ngữ pháp -재야
Ví dụ cho ngữ pháp -재야
새로 들어온 신입 사원들 모두 일처리가 엉망이야. 죄다 둔재야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이는 엄마가 책을 같이 읽재야 겨우 자리에 앉는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 승규가 가재야 가방을 챙기기 시작한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이들은 아버지가 먹재야 수저를 든다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
잘 찾아보면 재야에 파묻혀 있던 인사들 중에 뛰어난 사람이 많이 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -재야
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -재야 :
- phải bảo... thì mới…, phải bảo... thì mới...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -재야 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"