Có 2 kết quả cho từ : 라기에
라기에
Nghĩa ngữ pháp 라기에
1 : nghe nói… nên...
Ví dụ cho ngữ pháp 라기에
단풍놀이라기에 기대가 컸지만 등산을 하느라 딥다 고생만 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그가 나에게 자꾸 이 시계를 가지라기에 어쩔 수 없이 받아 왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
남편이 문을 열자마자 냉수 한 사발 달라기에 가져다 주었어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 자기에게 어떤 사람이 이 물건을 잠시 가지고 있으라기에 가지고 있었을 뿐이라고 말했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이곳은 날씨가 더워서 바나나 같은 열대 과일이 자라기에 적합하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라기에
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라기에
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라기에 :
- nghe nói… nên...
- bảo hãy… nên…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라기에 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia