Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 기 위한

기 위한

Nghĩa ngữ pháp 기 위한

1 : để, nhằm, dành cho
뒤에 오는 명사 수식하면서 그 목적이나 의도 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện mục đích hay ý đồ đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

Ví dụ cho ngữ pháp 기 위한

유권자는 일부 정치인들의 정치적 이익을 얻기 위한 가식적 행동에 속지 않는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그의 술주정은 술에 취한 것으로 보이기 위한 가장이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가정불화를 없애기 위한 다양한 노력이 필요한 것 같군요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰 간부들은 잇따른 강도 사건을 해결하기 위한 대책 회의를 열었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰 간부들은 잇따른 강도 사건을 해결하기 위한 대책 회의를 열었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp 기 위한 :
    1. để, nhằm, dành cho

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 기 위한 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"