Có 4 kết quả cho từ : 라지만
라지만
Nghĩa ngữ pháp 라지만
1 : được biết… nhưng, nghe nói…. song...
Ví dụ cho ngữ pháp 라지만
인생은 공수래공수거라지만 꿈도 없이 평생을 사는 것은 허무한 일이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이곳에 다른 지점이 생길 예정이더라지만 언제 계획이 변경될지 몰라.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그 아이들이 다른 아이들보다 어른스럽더라지만 그래도 애들은 애들이지.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여행에 쓸 돈이 모자라지만 일단 되는대로 마련해서 출발할 생각이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아무리 상사라지만 나보다 어린데 꼬박꼬박 반말을 하네.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라지만
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라지만
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라지만 :
- được biết… nhưng, nghe nói…. song...
- bảo hãy… nhưng…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라지만 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia