Có 3 kết quả cho từ : 라는군
라는군
Nghĩa ngữ pháp 라는군
1 : nghe nói… đấy, được biết… đấy
Ví dụ cho ngữ pháp 라는군
지수가 이번 일은 다른 사람에게 알리지 말라는군.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규네 집에 놀러 갔던 애들이 승규 요리 솜씨가 대단하더라는군.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
며칠 전에 유민이가 지수를 봤는데 자기를 아는 척도 안 하더라는군.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리가 일찍 집에 갔던 날 민준이가 뒤늦게 왔는데 아주 멋지게 차려입고 왔더라는군.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
저 사람은 경찰이라는군.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라는군
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라는군
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라는군 :
- nghe nói… đấy, được biết… đấy
- bảo hãy… đấy
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라는군 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia