Có 3 kết quả cho từ : 라니까요
라니까요
Nghĩa ngữ pháp 라니까요
1 : đã bảo là
Ví dụ cho ngữ pháp 라니까요
부산은 서울에 비해 따뜻하더라니까요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수 집에는 수돗물이 안 나오더라니까요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 아직 두꺼운 겨울옷을 입더라니까요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오른쪽 말고 왼쪽으로 움직이라니까요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
보고서 내용을 꼼꼼히 확인하라니까요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라니까요
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라니까요
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라니까요 :
- đã bảo là
- đã bảo hãy... mà, đã bảo là... mà
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라니까요 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia