Có 7 kết quả cho từ : 라며
라며
Nghĩa ngữ pháp 라며
1 : nói là… mà…, bảo là… mà...
2 : nói rằng ...đồng thời..., bảo là ...đồng thời…
3 : bảo hãy… mà…?
Ví dụ cho ngữ pháp 라며
그는 자신은 범인이 아니라며 범행 사실을 강력히 부인했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
언니는 새로 산 자전거를 자기 거라며 손도 못 대게 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어두운 방 안에서 민준이는 물컹한 것이 발에 닿자 깜짝 놀라며 발을 거두어들였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마는 이 모든 것이 자신의 탓이라며 내게 향했던 매를 거둬들이셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 자기 아빠가 이 회사의 사장이라며 거들먹였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라며
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라며
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라며 :
- nói là… mà…, bảo là… mà...
- nói rằng ...đồng thời..., bảo là ...đồng thời…
- bảo hãy… mà…
- bảo hãy...đồng thời…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라며 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc