Có 4 kết quả cho từ : -라며
-라며
Nghĩa ngữ pháp -라며
1 : nói là… mà…, bảo là… mà...
2 : nói rằng ...đồng thời..., bảo là ...đồng thời…
3 : bảo hãy… mà…?
Ví dụ cho ngữ pháp -라며
그는 자신은 범인이 아니라며 범행 사실을 강력히 부인했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
언니는 새로 산 자전거를 자기 거라며 손도 못 대게 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어두운 방 안에서 민준이는 물컹한 것이 발에 닿자 깜짝 놀라며 발을 거두어들였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마는 이 모든 것이 자신의 탓이라며 내게 향했던 매를 거둬들이셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 자기 아빠가 이 회사의 사장이라며 거들먹였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với -라며
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -라며
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -라며 :
- nói là… mà…, bảo là… mà...
- nói rằng ...đồng thời..., bảo là ...đồng thời…
- bảo hãy… mà…
- bảo hãy...đồng thời…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -라며 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"