Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 에 비하여

에 비하여

Nghĩa ngữ pháp 에 비하여

1 : so với
앞에 오는 말과 비교해서 뒤의 내용과 같은 결과가 있음을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện so sánh với từ ngữ đứng trước nên có kết quả như nội dung sau.

Ví dụ cho ngữ pháp 에 비하여

광 통신은 다른 케이블 통신에 비하여 대량으로 정보를 전달할 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기체는 액체나 고체에 비하여 밀도가 훨씬 작고, 압력의 증감으로 부피가 쉽게 변한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
디지털 방송 시대가 열리면서 아날로그 방송에 비하여 화질과 음향이 좋아졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
작년에 비하여 판매량이 절반으로 떨어져 수익이 줄었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
과외는 다른 아르바이트에 비하여 시간당 보수가 높은 편이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp 에 비하여 :
    1. so với

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 에 비하여 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"