Có 1 kết quả cho từ : 에 비하여
에 비하여
Nghĩa ngữ pháp 에 비하여
Ví dụ cho ngữ pháp 에 비하여
광 통신은 다른 케이블 통신에 비하여 대량으로 정보를 전달할 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기체는 액체나 고체에 비하여 밀도가 훨씬 작고, 압력의 증감으로 부피가 쉽게 변한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
디지털 방송 시대가 열리면서 아날로그 방송에 비하여 화질과 음향이 좋아졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
작년에 비하여 판매량이 절반으로 떨어져 수익이 줄었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
과외는 다른 아르바이트에 비하여 시간당 보수가 높은 편이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 에 비하여
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 에 비하여 :
- so với
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 에 비하여 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"