Có 2 kết quả cho từ : 으려야
으려야
Nghĩa ngữ pháp 으려야
1 : định... thì…, muốn… thì...
Ví dụ cho ngữ pháp 으려야
부모님 은혜를 갚으려야 자식 된 도리를 다하는 거란다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그 사람을 믿으려야 그 사람을 진심으로 이해할 수 있지.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
수학 문제를 풀 땐 스스로 답을 찾으려야 실력이 느는 거야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그 나라 음식을 먹으려야 그 나라 사람들을 이해하기 쉽지.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이가 너무 아파서 참으려야 참을 수가 없어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 으려야
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 으려야
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 으려야 :
- định... thì…, muốn… thì...
- định… nhưng…, muốn… nhưng...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 으려야 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia