Có 1 kết quả cho từ : 으로 인하다
으로 인하다
Nghĩa ngữ pháp 으로 인하다
Ví dụ cho ngữ pháp 으로 인하다
두 지방을 가로지르는 산맥으로 인해 두 지방의 기후와 음식이 서로 달랐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
과거에는 국가 경계선이 전쟁 등으로 인해 가변적이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 전력 소비량의 급증으로 인해 발생할 수 있는 가변적 상황에 대비하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
두 사람은 다소 격앙된 표현으로 인해 논쟁을 가열하고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
물가 상승으로 인한 가계비 지출 부담 가중으로 서민들의 삶이 더 어려워졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 으로 인하다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 으로 인하다 :
- do... dẫn đến, vì… dẫn đến
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 으로 인하다 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia