Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 게 하다

게 하다

Nghĩa ngữ pháp 게 하다

1 : bắt, khiến, sai, biểu
남에게 어떤 행동하도 시키거나 물건어떤 작동을 하게 만듦을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện việc khiến cho người khác thực hiện hành động nào đó hoặc làm cho đồ vật có tác động nào đó.
2 : cho
Cấu trúc thể hiện sự cho phép hay đồng ý hành động nào đó của người khác.

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp 게 하다 :
    1. bắt, khiến, sai, biểu
    2. cho

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 게 하다 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"