Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : -으라면서

-으라면서

Nghĩa ngữ pháp -으라면서

1 : bảo hãy… mà…?
다른 사람이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
2 : bảo hãy...đồng thời…
다른 사람명령을 하면서 동시어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.

Ví dụ cho ngữ pháp -으라면서

아까는 밖에 나간다고 외투 입으라면서? 왜 나가지 않고 서 있어?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
다른 사람들이 모르게 가만히 있으라면서?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
둘 중에서 하나만 뽑으라면서? 둘 다 뽑아도 되는 거였어?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수가 재밌다고 읽으라면서 빌려준 거야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
남편이 운전할 때 들으라면서 좋아하는 가수의 앨범을 나에게 선물해 주었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -으라면서 :
    1. bảo hãy… mà…
    2. bảo hãy...đồng thời…

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -으라면서 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"