Có 2 kết quả cho từ : 으라면서
으라면서
Nghĩa ngữ pháp 으라면서
1 : bảo hãy… mà…?
Ví dụ cho ngữ pháp 으라면서
아까는 밖에 나간다고 외투 입으라면서? 왜 나가지 않고 서 있어?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
다른 사람들이 모르게 가만히 있으라면서?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
둘 중에서 하나만 뽑으라면서? 둘 다 뽑아도 되는 거였어?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수가 재밌다고 읽으라면서 빌려준 거야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
남편이 운전할 때 들으라면서 좋아하는 가수의 앨범을 나에게 선물해 주었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 으라면서
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 으라면서
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 으라면서 :
- bảo hãy… mà…
- bảo hãy...đồng thời…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 으라면서 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia