Có 2 kết quả cho từ : 았더니
았더니
Nghĩa ngữ pháp 았더니
1 : mà
Ví dụ cho ngữ pháp 았더니
비를 맞았더니 가죽 구두에 얼룩이 생겼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 컴퓨터에 바이러스 감염 방지 시스템을 깔았더니 작동이 잘 된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
강아지를 안고 장난을 치며 놀았더니 옷에 개털이 잔뜩 묻었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
먼지가 뽀얗게 쌓인 창틀을 닦았더니 걸레가 새까매졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오후 내내 다섯 고랑의 잡초를 뽑았더니 피곤하구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 았더니
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 았더니
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 았더니 :
- mà
- đã… nên…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 았더니 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia