Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : -으려다가

-으려다가

Nghĩa ngữ pháp -으려다가

1 : đang định... thì...
어떤 행동을 할 의도를 가지고다가행동을 멈추거나 다른 행동을 하게 됨을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại hoặc thực hiện hành động khác.
2 : sắp... thì...
어떤 상황이나 상태 이루어지거나 변화하는 과정에서 그 상황중단되거나 바뀜을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện việc trong quá trình trạng thái hay tình huống nào đó diễn ra thì trạng thái đó bị chấm dứt giữa chừng hoặc bị thay đổi.

Ví dụ cho ngữ pháp -으려다가

부피가 큰 물건을 묶으려다가 고무줄이 그만 끊어져 버렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 과자를 한 개 더 집으려다가 엄마에게 손목이 붙잡혔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
브레이크를 밟으려다가 액셀을 잘못 밟고 말았어.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
해가 구름 위로 솟으려다가 사라졌어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이의 거짓말에 화가 치솟으려다가 겨우 가라앉았어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -으려다가 :
    1. đang định... thì...
    2. sắp... thì...

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -으려다가 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"