Có 1 kết quả cho từ : 더라며
더라며
Nghĩa ngữ pháp 더라며
Ví dụ cho ngữ pháp 더라며
요즘 민준이는 기타를 배우러 다니더라며?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그 사람은 담당자가 자기 이야기가 끝나지도 않았는데 전화를 끊더라며 화를 냈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
먹어 보니 맛있더라며 할아버지께서 내게 복숭아 몇 개를 주셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어제 서울에 첫눈이 왔더라며?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
자동차를 수리하려면 시간이 좀 걸리겠더라며?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 더라며
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 더라며 :
- nói là.... và, bảo là ...và
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 더라며 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia