Có 4 kết quả cho từ : 래야
래야
Nghĩa ngữ pháp 래야
1 : phải là… thì...
2 : là… thì...
Ví dụ cho ngữ pháp 래야
흰색 나물은 주로 소금으로 간하는데, 그래야 투명한 색감을 살릴 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
흰색 나물은 주로 소금으로 간하는데, 그래야 투명한 색감을 살릴 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
응, 그래야지. 이 꽃다운 나이에 연애도 제대로 못하고 공부만 해야 하는구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그렇습니다. 그래야 다양한 입장과 의견들이 나올 수 있으니까요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그래야죠. 벽지도 새로 바르고 가구도 바꿉시다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 래야
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 래야
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 래야 :
- phải là… thì...
- là… thì...
- bảo rằng hãy… thì…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 래야 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia