Có 2 kết quả cho từ : -려다가
-려다가
Nghĩa ngữ pháp -려다가
1 : định...nhưng rồi.., định.. thì lại...
Ví dụ cho ngữ pháp -려다가
오빠는 이번 달 용돈을 다 써 버리고 엄마에게 용돈 가불을 하려다가 꾸지람만 들었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
부피가 큰 물건을 묶으려다가 고무줄이 그만 끊어져 버렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
응. 그 후에 안방으로 몰래 기어들려다가 들켜서 거실로 쫓겨났지 뭐야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규를 도우려다가 오히려 피해를 준 꼴이 되어 버렸네.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 뭐라고 말하려다가 침만 꿀꺽 삼켰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với -려다가
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -려다가
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -려다가 :
- định...nhưng rồi.., định.. thì lại...
- định... nhưng rồi..., định... thì lại...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -려다가 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"