Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : -으라면

-으라면

Nghĩa ngữ pháp -으라면

1 : nếu bảo hãy… thì…
누군가가 어떤 명령을 하는 경우 가정하여 그 명령이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 표현.
Cấu trúc dùng khi giả định trường hợp ai đó ra lệnh nào đó và mệnh lệnh đó trở thành điều kiện của vế sau.

Ví dụ cho ngữ pháp -으라면

진짜 맛있다. 백 개를 먹으라면 백 개도 먹겠어.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
무릎을 꿇으라면 꿇겠습니다. 제발 용서해 주세요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 딸은 책을 읽으라면 못 들은 척하고 다른 일만 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
애들은 조용히 있으라면 오히려 더 떠든다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아까는 밖에 나간다고 외투 입으라면서? 왜 나가지 않고 서 있어?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -으라면 :
    1. nếu bảo hãy… thì…

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -으라면 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"