Có 2 kết quả cho từ : 아 가지고
아 가지고
Nghĩa ngữ pháp 아 가지고
1 : (lấy, cầm) rồi
Ví dụ cho ngữ pháp 아 가지고
어머니께서 장독대에서 보시기에 깍두기를 담아 가지고 오신다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 아버지에게 받을 유산을 미리 받아 가지고 나가 모두 탕진하고 빈털터리 거지로 돌아왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 일이 너무 많아 가지고 점심을 먹을 여유도 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
울지 마. 누군지 몰라도 내가 범인을 잡아 가지고 혼쭐을 내 줄 테다!
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 용돈을 조금씩 모아 가지고 배낭여행 준비를 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 아 가지고
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 아 가지고
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 아 가지고 :
- lấy, cầm rồi
- nên
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 아 가지고 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia