Có 2 kết quả cho từ : 더라니까는
더라니까는
Nghĩa ngữ pháp 더라니까는
1 : đấy, lắm đấy
Ví dụ cho ngữ pháp 더라니까는
걔가 사고를 치다니 내가 아무래도 이상하더라니까는.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 병원에 가더라니까는 다들 어디가 아픈지 걱정하더라.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여름이지만 산 위에 올라가니까 춥더라니까는.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그 집 짜장면 양이 얼마나 많은지 반 그릇 먹었더니 배가 부르더라니까는.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난 요새 유민이가 하품하는 것도 귀엽더라니까는 사람들이 놀려.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 더라니까는
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 더라니까는
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 더라니까는 :
- đấy, lắm đấy
- được biết… nên
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 더라니까는 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia