Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Từ vựng tiếng hàn về Quận huyện

Giới thiệu về chủ đề Quận huyện

Từ vựng tiếng hàn về Quận huyện nằm trong loạt bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề" trên website hohohi. Được chia ra làm 3 phần :



1 : Từ vựng chuyên ngành. Gồm các từ tiếng hàn thuộc các chuyên ngành đại học.
2 : Từ vựng theo chủ đề đời sống. Những từ vựng cần thiết trong từng trường hợp thực tế.
2 : Từ vựng theo giáo trình tiếng hàn. Gồm những từ vựng được tổng hợp từ các giáo trình tiếng hàn và sách.



Xem tất cả từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Bằng việc học tiếng hàn qua chủ đề. Các bạn sẽ có được lượng từ vựng cần thiết để nghiên cứu tài liệu chuyên ngành và phục vụ cho đời sống, công việc, học tập.

Bảng từ vựng tiếng hàn về Quận huyện

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
가로등 đèn đường
2
가판대 sạp hàng tạm
3
강둑 đê, đê điều
4
건물 tòa nhà
5
경찰관 viên cảnh sát
6
고다 hầm nhừ
7
고충 tình trạng khó khăn, tình huống khó xử
8
곡예 xiếc
9
골목길 con đường hẻm, ngõ hẻm
10
시장 thị trưởng
11
공원 công nhân
12
공장 nhà máy, công xưởng, xưởng
13
공중 công chúng
14
공중전화 điện thoại công cộng
15
공항 sân bay
16
과시 sự trổ tài
17
광고 sự quảng bá, sự quảng cáo
18
교외 vùng ngoại ô
19
교차로 đoạn đường giao nhau
20
교차점 điểm giao nhau
21
교통 giao thông
22
국장 cục trưởng
23
대로 như, giống như, theo như
24
대성당 đại thánh đường, nhà thờ lớn
25
도랑 rãnh nước
26
도로 ngược lại
27
도서관 thư viện
28
도회지 vùng đất phồn hoa đô hội
29
동맥 động mạch
30
동물 động vật
31
등기 sự đăng kí (bất động sản)
32
막다 chặn, ngăn, bịt
33
막다르다 cùng, cụt, bí, bế tắc
34
미술관 phòng trưng bày đồ mỹ nghệ, nhà triển lãm mỹ thuật
35
미터기
[meter器]
đồng hồ đo điện (ga, nước)
36
박물관 viện bảo tàng
37
박스
[box]
thùng
38
번호 điểm danh quân số
39
병원 bệnh viện
40
보다 hơn, thêm nữa
41
빌딩
[building]
tòa nhà cao tầng, tòa nhà
42
사람 con người
43
서점 nhà sách, cửa hàng sách
44
서커스
[circus]
xiếc
45
쓰레기통 thùng rác
46
우체국 bưu điện
47
원형 nguyên hình, hình dạng ban đầu
48
은행 ngân hàng
49
잡지 tạp chí
50
재판 việc tái bản, sách tái bản
51
전화 cuộc điện thoại, cú điện thoại, cuộc nói chuyện điện thoại
52
조상 tổ tiên
53
주차장 bãi đỗ xe, bãi đậu xe
54
차도 đường xe chạy, phần đường dành cho ô tô
55
청과 rau quả tươi
56
큰길 đường to, đường lớn
57
통신 viễn thông
58
파고 cao sóng
59
표지 trang bìa, bìa sách
60
호텔
[hotel]
hotel, khách sạn
61
교통 신호 tín hiệu giao thông
62
네거리 ngã tư
63
다른 khác
64
다리 chân
65
방위 phương vị
66
백화점 cửa hàng bách hóa tổng hợp
67
버스
[bus]
xe buýt
68
버스 정류장
[bus停留場]
trạm dừng xe buýt
69
법정 pháp đình, tòa án
70
보행자 kẻ bộ hành, người đi bộ
71
부두 cầu tàu, cầu cảng
72
상점 tiệm bán hàng, cửa hàng
73
센터
[center]
giữa sân, cầu thủ trung tâm
74
소도시 thị xã
75
소매점 cửa hiệu bán lẻ, tiệm bán lẻ
76
수집 sự thu gom, sự thu nhặt
77
시골 miền quê, vùng quê
78
시내 con suối
79
신문 sự tra hỏi, sự chất vấn
80
신호 tín hiệu
81
아파트
[←apartment]
căn hộ, chung cư
82
약국 nhà thuốc, tiệm thuốc
83
울타리 hàng rào
84
위원회 hội đồng, ủy ban
85
정류장 trạm, bến đỗ (xe buýt, tàu hỏa, điện ngầm...)
86
지사 chi nhánh
87
커피숍
[coffee shop]
quán cà phê
88
택시
[taxi]
xe tắc-xi
89
하수도 đường nước thải
90
횡단보도 đường dành cho người đi bộ

Đánh giá bảng từ vựng tiếng hàn về Quận huyện

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài này không ?

Câu hỏi thường gặp

Số từ vựng trong chủ đề Quận huyện là 90

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.