Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 27 - 쏙쏙 토픽 어휘 초급

Giới thiệu về chủ đề Ngày 27 - 쏙쏙 토픽 어휘 초급

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 27 - 쏙쏙 토픽 어휘 초급 nằm trong loạt bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề" trên website hohohi. Được chia ra làm 3 phần :



1 : Từ vựng chuyên ngành. Gồm các từ tiếng hàn thuộc các chuyên ngành đại học.
2 : Từ vựng theo chủ đề đời sống. Những từ vựng cần thiết trong từng trường hợp thực tế.
2 : Từ vựng theo giáo trình tiếng hàn. Gồm những từ vựng được tổng hợp từ các giáo trình tiếng hàn và sách.



Xem tất cả từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Bằng việc học tiếng hàn qua chủ đề. Các bạn sẽ có được lượng từ vựng cần thiết để nghiên cứu tài liệu chuyên ngành và phục vụ cho đời sống, công việc, học tập.

Bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 27 - 쏙쏙 토픽 어휘 초급

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
가끔 thỉnh thoảng, đôi lúc
2
가득 đầy
3
가장 nhất
4
간단히 một cách đơn giản
5
갑자기 đột ngột, bất thình lình, bỗng nhiên
6
같이 cùng
7
계속 liên tục
8
그냥 cứ, chỉ
9
그래서 vì vậy, vì thế, cho nên, thế nên
10
그러나 nhưng..., thế nhưng...
11
그러니까 vì vậy, vì thế, bởi vậy
12
그러면 nếu vậy, như vậy, vậy thì
13
그런데 nhưng mà, thế nhưng
14
그렇지만 nhưng, tuy nhiên
15
그리고 và, với, với cả
16
그만 chỉ thế, có thế
17
금방 vừa mới đây, vừa khi nãy
18
깜짝 giật mình, hết hồn
19
마다 mỗi, mọi
20
거의 hầu hết, hầu như
21
너무 quá

Đánh giá bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 27 - 쏙쏙 토픽 어휘 초급

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài này không ?

Câu hỏi thường gặp

Số từ vựng trong chủ đề Ngày 27 - 쏙쏙 토픽 어휘 초급 là 21

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.