Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 24 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Giới thiệu về chủ đề Ngày 24 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 24 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 nằm trong loạt bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề" trên website hohohi. Được chia ra làm 3 phần :



1 : Từ vựng chuyên ngành. Gồm các từ tiếng hàn thuộc các chuyên ngành đại học.
2 : Từ vựng theo chủ đề đời sống. Những từ vựng cần thiết trong từng trường hợp thực tế.
2 : Từ vựng theo giáo trình tiếng hàn. Gồm những từ vựng được tổng hợp từ các giáo trình tiếng hàn và sách.



Xem tất cả từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Bằng việc học tiếng hàn qua chủ đề. Các bạn sẽ có được lượng từ vựng cần thiết để nghiên cứu tài liệu chuyên ngành và phục vụ cho đời sống, công việc, học tập.

Bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 24 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
과장하다 phóng đại, cường điệu hóa
2
괴롭히다 làm đau buồn, gây đau đớn
3
구하다 tìm, tìm kiếm, tìm thấy
4
굶다 nhịn ăn
5
권하다 khuyên, khuyên nhủ, khuyên bảo
6
극복하다 khắc phục
7
긁다 gãi, cạy
8
금지하다 cấm chỉ, cấm
9
기르다 nuôi
10
기울이다 làm nghiêng, làm xiên, làm dốc
11
까다 bóc, lột
12
깔다 trải
13
깨닫다 nhận biết, ngộ ra
14
깨뜨리다 làm vỡ, làm bể
15
깨우다 đánh thức, vực tỉnh dậy
16
깨지다 bị đập tan, bị đập vỡ, bị vỡ tan
17
꺼내다 rút ra, lôi ra, lấy ra
18
꽂다 cài, gắn
19
꾸미다 trang trí, trang hoàng
20
꾸짖다 trách mắng, la mắng, quở trách
21
꿈꾸다 mơ, nằm mơ
22
끄다 tắt, dập
23
구르다 lăn tròn
24
구분하다 phân loại
25
그만두다 bỏ dở, từ bỏ
26
긋다 vạch, gạch
27
끊기다 bị đứt, bị cắt đứt
28
끊다 cắt, bứt
29
끊어지다 bị gãy
30
끌다 lê, lết, kéo lê

Đánh giá bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 24 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài này không ?

Câu hỏi thường gặp

Số từ vựng trong chủ đề Ngày 24 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 là 30

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.