Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 10 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Giới thiệu về chủ đề Ngày 10 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 10 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 nằm trong loạt bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề" trên website hohohi. Được chia ra làm 3 phần :



1 : Từ vựng chuyên ngành. Gồm các từ tiếng hàn thuộc các chuyên ngành đại học.
2 : Từ vựng theo chủ đề đời sống. Những từ vựng cần thiết trong từng trường hợp thực tế.
2 : Từ vựng theo giáo trình tiếng hàn. Gồm những từ vựng được tổng hợp từ các giáo trình tiếng hàn và sách.



Xem tất cả từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Bằng việc học tiếng hàn qua chủ đề. Các bạn sẽ có được lượng từ vựng cần thiết để nghiên cứu tài liệu chuyên ngành và phục vụ cho đời sống, công việc, học tập.

Bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 10 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
발달 sự phát triển
2
발명 phát minh
3
발전 sự phát triển
4
방식 phương thức
5
배우자 người bạn đời
6
변화 sự biến hóa, sự biến đổi, sự thay đổi
7
별명 biệt danh
8
별일 việc lạ thường
9
보고 cho, đối với
10
보관 sự bảo quản
11
보람 sự hài lòng, sự bổ ích, cảm giác có ý nghĩa
12
보물 bảo vật, báu vật
13
부담 trọng trách
14
밤새 thâu đêm, cả đêm
15
방해 sự cản trở
16
방향 phương hướng
17
배경 nền, cảnh nền
18
배려 sự quan tâm giúp đỡ
19
버릇 thói quen
20
번역 việc biên dịch
21
범위 phạm vi
22
범인 người thường, người phàm
23
범죄 sự phạm tội
24
변경 biên cương
25
변명 sự biện minh, sự thanh minh
26
보충 sự bổ sung
27
보호 bảo vệ, bảo hộ
28
봉사 kẻ mù

Đánh giá bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 10 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài này không ?

Câu hỏi thường gặp

Số từ vựng trong chủ đề Ngày 10 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 là 28

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.