Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 26 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Giới thiệu về chủ đề Ngày 26 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 26 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 nằm trong loạt bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề" trên website hohohi. Được chia ra làm 3 phần :



1 : Từ vựng chuyên ngành. Gồm các từ tiếng hàn thuộc các chuyên ngành đại học.
2 : Từ vựng theo chủ đề đời sống. Những từ vựng cần thiết trong từng trường hợp thực tế.
2 : Từ vựng theo giáo trình tiếng hàn. Gồm những từ vựng được tổng hợp từ các giáo trình tiếng hàn và sách.



Xem tất cả từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Bằng việc học tiếng hàn qua chủ đề. Các bạn sẽ có được lượng từ vựng cần thiết để nghiên cứu tài liệu chuyên ngành và phục vụ cho đời sống, công việc, học tập.

Bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 26 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
넓히다 nới rộng, mở rộng
2
넘기다 làm vượt, cho vượt, vượt qua
3
넘어가다 đổ, ngã, nghiêng
4
넘치다 tràn, đầy tràn
5
넣다 đặt vào, để vào
6
녹다 tan, tan ra
7
놀리다 trêu chọc, giễu cợt
8
높이다 nâng cao, nâng lên
9
놓다 đặt, để
10
놓이다 trở nên nhẹ nhàng, trở nên hết lo
11
놓치다 tuột mất, vuột mất
12
눕히다 đặt nằm ngửa
13
늘리다 tăng, làm tăng, làm gia tăng
14
늘어나다 tăng lên
15
늘어서다 xếp hàng dài
16
늙다 già, luống tuổi, cao tuổi
17
늦추다 dời lại
18
다가오다 tiến đến gần, tiến lại gần, xích lại gần
19
다녀가다 đi đến
20
다듬다 gọt bỏ, cắt tỉa
21
다루다 làm
22
다리다 là, ủi
23
다투다 tranh cãi
24
달다 ngọt
25
달라지다 trở nên khác, khác đi, đổi khác
26
달려가다 chạy nhanh đi
27
달아나다 chạy thoăn thoắt, chạy biến đi
28
닳다 mòn, cùn
29
담기다 chứa, đựng
30
담다 đựng, chứa

Đánh giá bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 26 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài này không ?

Câu hỏi thường gặp

Số từ vựng trong chủ đề Ngày 26 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 là 30

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.