Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 29 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Giới thiệu về chủ đề Ngày 29 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 29 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 nằm trong loạt bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề" trên website hohohi. Được chia ra làm 3 phần :



1 : Từ vựng chuyên ngành. Gồm các từ tiếng hàn thuộc các chuyên ngành đại học.
2 : Từ vựng theo chủ đề đời sống. Những từ vựng cần thiết trong từng trường hợp thực tế.
2 : Từ vựng theo giáo trình tiếng hàn. Gồm những từ vựng được tổng hợp từ các giáo trình tiếng hàn và sách.



Xem tất cả từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Bằng việc học tiếng hàn qua chủ đề. Các bạn sẽ có được lượng từ vựng cần thiết để nghiên cứu tài liệu chuyên ngành và phục vụ cho đời sống, công việc, học tập.

Bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 29 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
뜯다 rút, mở, tháo, gỡ,xả
2
마련하다 chuẩn bị
3
마무리하다 hoàn tất, kết thúc, hoàn thành
4
마음먹다 quyết tâm, quyết chí
5
마주치다 va phải, đụng phải
6
막다 chặn, ngăn, bịt
7
막히다 bị chặn, bị ngăn, bị bịt
8
말리다 bị sa vào, bị rơi vào, bị cuốn vào
9
맛보다 nếm thử
10
망가뜨리다 phá hoại, phá hỏng, phá vỡ
11
망가지다 bị phá hỏng, bị phá vỡ
12
망설이다 lưỡng lự, do dự
13
망치다 làm tiêu vong, hủy hoại, phá hỏng, làm hỏng
14
망하다 tiêu vong, sụp đổ, tan rã
15
맞추다 ghép, lắp
16
맞히다 đáp đúng, đoán đúng
17
맡기다 giao, giao phó
18
맡다 đảm nhiệm, đảm đương
19
맺다 đọng lại
20
머무르다 lưu lại
21
머뭇거리다 ngập ngừng, chần chừ
22
먹히다 bị ăn
23
멈추다 dừng
24
멍들다 bầm, thâm tím
25
메다 thắt, nghẹn
26
모색하다 tìm tòi, đào sâu
27
모으다 gom, gộp, chắp, chụm
28
뛰다 chạy
29
매다 nhổ

Đánh giá bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 29 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài này không ?

Câu hỏi thường gặp

Số từ vựng trong chủ đề Ngày 29 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 là 29

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.