Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 16 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Giới thiệu về chủ đề Ngày 16 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Từ vựng tiếng hàn về Ngày 16 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 nằm trong loạt bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề" trên website hohohi. Được chia ra làm 3 phần :



1 : Từ vựng chuyên ngành. Gồm các từ tiếng hàn thuộc các chuyên ngành đại học.
2 : Từ vựng theo chủ đề đời sống. Những từ vựng cần thiết trong từng trường hợp thực tế.
2 : Từ vựng theo giáo trình tiếng hàn. Gồm những từ vựng được tổng hợp từ các giáo trình tiếng hàn và sách.



Xem tất cả từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Bằng việc học tiếng hàn qua chủ đề. Các bạn sẽ có được lượng từ vựng cần thiết để nghiên cứu tài liệu chuyên ngành và phục vụ cho đời sống, công việc, học tập.

Bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 16 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
양보 sự nhượng bộ, sự nhường lại
2
억양 sự thay đổi âm điệu, ngữ điệu
3
언론 ngôn luận
4
업무 nghiệp vụ, công việc
5
엉망 lôi thôi, bừa bãi, lộn xộn, rối ren
6
엊그제 mấy hôm trước
7
역할 vai trò, nhiệm vụ
8
연구 sự nghiên cứu
9
열대야 đêm nhiệt đới
10
영향 sự ảnh hưởng
11
오염 sự ô nhiễm
12
오해 sự hiểu lầm, sự hiểu sai
13
온돌 ondol; thiết bị sưởi nền
14
용기 dũng khí
15
용돈 tiền tiêu vặt
16
용서 sự tha thứ, sự thứ lỗi
17
얼룩 đốm
18
여가 lúc nhàn rỗi, thời gian rỗi
19
여유 sự nhàn rỗi, sự dư giả
20
역사적 thuộc về lịch sử
21
연상 sự hơn tuổi, người hơn tuổi
22
연속 sự liên tục
23
영역 lãnh thổ
24
예외 sự ngoại lệ
25
요구 sự yêu cầu, sự đòi hỏi
26
요약 sự tóm tắt
27
요청 sự đề nghị, sự yêu cầu
28
욕심 sự tham vọng, sự tham lam

Đánh giá bảng từ vựng tiếng hàn về Ngày 16 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài này không ?

Câu hỏi thường gặp

Số từ vựng trong chủ đề Ngày 16 - 쏙쏙 토픽 어휘 중급 là 28

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.