Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Từ vựng tiếng hàn về Dụng cụ học tập

Giới thiệu về chủ đề Dụng cụ học tập

Từ vựng tiếng hàn về Dụng cụ học tập nằm trong loạt bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề" trên website hohohi. Được chia ra làm 3 phần :



1 : Từ vựng chuyên ngành. Gồm các từ tiếng hàn thuộc các chuyên ngành đại học.
2 : Từ vựng theo chủ đề đời sống. Những từ vựng cần thiết trong từng trường hợp thực tế.
2 : Từ vựng theo giáo trình tiếng hàn. Gồm những từ vựng được tổng hợp từ các giáo trình tiếng hàn và sách.



Xem tất cả từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Bằng việc học tiếng hàn qua chủ đề. Các bạn sẽ có được lượng từ vựng cần thiết để nghiên cứu tài liệu chuyên ngành và phục vụ cho đời sống, công việc, học tập.

Bảng từ vựng tiếng hàn về Dụng cụ học tập

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
가방 túi xách, giỏ xách, ba lô
2
가위 quả nhiên, thật sự, đúng là
3
계산기 máy tính
4
공책 quyển tập, quyển vở
5
그림 tranh vẽ
6
물감 mực nhuộm, màu mực, màu nước
7
비례 tỉ lệ
8
사전 trước
9
스케치북
[sketchbook]
quyển vở đồ họa, quyển vở vẽ phác họa
10
연습장 khu luyện tập, khu tập luyện
11
인쇄 sự in ấn
12
지우개 cục tẩy, viên tẩy, cục gôm
13
책가방 cặp sách
14
칠판 tấm bảng
15
크레파스
[←kurepasu]
bút tô màu
16
포장지 giấy gói đồ
17
필통 ống đựng bút
18
노트북
[notebook]
máy tính xách tay
19
백지 giấy trắng
20
볼펜
[ball pen]
bút bi
21
색연필 bút chì màu
22
색종이 giấy màu
23
소설 Tiểu tuyết
24
수정 thuỷ tinh
25
정액 khoản tiền cố định
26
종이 giấy
27
컴퍼스
[compass]
compa
28
테이프
[tape]
băng
29
해적 hải tặc, cướp biển

Đánh giá bảng từ vựng tiếng hàn về Dụng cụ học tập

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài này không ?

Câu hỏi thường gặp

Số từ vựng trong chủ đề Dụng cụ học tập là 29

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.