Cấu trúc (으)ㄴ 채(로)
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄴ+ danh từ phụ thuộc 채 + trợ từ 로.
Được dùng gắn vào sau động từ. Không dùng vĩ tố định ngữ dạng hiện tại hoặc tương lai suy đoán.
Ý nghĩa: Là cách nói diễn đạt nghĩa ‘ 이미 있는 상태 그 대로 변하지 않고’ (Bất biến y như trạng thái đã có).
Ví dụ cho (으)ㄴ 채(로)
애기는 과자를 손에 쥔 채 잠이 들었다.
Em bé cầm quả táo trong tay ngủ.
Em bé cầm quả táo trong tay ngủ.
그는 목이 마른지 선 채 물 한 그릇을 다 마셨다.
Nó bị khát nước hay sao mà đứng đó uống hết một bát nước.
Nó bị khát nước hay sao mà đứng đó uống hết một bát nước.
물을 열어 채로 잤 더니 감기가 들었어요.
Mở cửa ngủ nên tôi đã bị cảm.
Mở cửa ngủ nên tôi đã bị cảm.
빨래를 밖에 널어 놓은 채로 나가서 비에 다 젖었어요.
Phơi đồ bên ngoài mà lại đi ra ngoài nên bị ướt mưa hết cả.
Phơi đồ bên ngoài mà lại đi ra ngoài nên bị ướt mưa hết cả.
아이들이 딸기를 씻지 않은 채로 그냥 먹는다.
Bọn trẻ cứ ăn dâu mà không rửa.
Bọn trẻ cứ ăn dâu mà không rửa.
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!