ngữ pháp 적이 없다
Nghĩa Chưa từng làm gì
Ví dụ
나는 결코 본 적이 없다.
Tȏi chưa bao giờ thấy
아직 비행기를 탄적이 없다.
chưa từng đi máy bay
chưa bao giờ nói chuyện
아직 대화해 본적이 없다.
그는 아직까지는 결코 사랑해 본적이 없다.
Nó chưa bao giờ yȇu
이 집은 사람이 산 적이 없다.
Nhà này chưa có ai ở bao giờ
이 집은 아직 아무도 산 적이 없다.
Nhà này chưa có ai ở bao giờ
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!