ngữ pháp 자마자
1. Nó biểu hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau một sự kiện nào đó “ngay sau khi, ngay khi, vừa…..là….”
Mệnh đề sau xảy ra khi mệnh đề trước về kết thúc
졸업하 자마자 저는 취직했다
tốt nghiệp xong là tôi đi làm ngay
속이 안 좋아서 음식을 먹-자마자 토해 버렸다
trong người không khoẻ nên ăn vào là nôn ngay
2. Vế trước không sử dụng thì quá khứ. Thì quá khứ sẽ được sử dụng ở mệnh đề sau
집에 도착하자마자 전화를 했어요. (O)
집에 도착했자마자 전화를 했어요. (X)
집에 도착했자마자 전화를 했어요. (X)
Ngữ pháp có cùng nghĩa với 자마자 là 기가 무섭게.
Các bạn kích vào từ màu đỏ để tham khảo chi tiết ngữ pháp 기가 무섭게.
Bài tập ngữ pháp 자마자
[3~4] 다음 밑줄 친 부분과 의미가 비슷한 것을 고르십시오.
Câu 3
정부는 일자리를 늘리고자 새로운 정책을 수립했다.
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!