ngữ pháp N에도 불구하고
1. Được gắn vào danh từ dùng khi ở vế sau xuất hiện kết quả trái ngược hay kết quả khác với mong đợi ở trong trạng thái hay hành vi trước đó.
김민수 씨는 심한 몸살에도 불구하고 발표를 완벽하게 해냈다.
Kim Min Su đã hoàn thành báo cáo một cách xuất sắc mặc dù cơ thể đau nhức dữ dội.
Kim Min Su đã hoàn thành báo cáo một cách xuất sắc mặc dù cơ thể đau nhức dữ dội.
예산이 충분함에도 불구하고 주민들의 극심한 반대로 인해 결국 그 사업은 무산되고 말았다.
Do sự phản đối quá nghiêm trọng của cư dân nên doanh nghiệp đó đã bị phá sản mất mặc dù có đầy đủ ngân sách.
Do sự phản đối quá nghiêm trọng của cư dân nên doanh nghiệp đó đã bị phá sản mất mặc dù có đầy đủ ngân sách.
Bài tập ngữ pháp 에도 불구하고
Câu 14
모험심을 가지고 도전하다 보면 경험이라고 하는 소중한 재산을 축적하는 것 은 물론이고 어떤 난관이 닥쳐와도 극복할 수 있는 힘을 기르게 된다. (3점)
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!