Cấu trúc 봤자
Việc của vế thứ 1 có diễn ra thì vế sau cũng vẫn vậy, không có nghĩa lí gì.
좋아한다고 말해 봤자 그 사람은 너를 좋아하지 않을 거야.
Bạn nói là thích nó đi, nó sẽ không thích bạn đâu.
지금 출발해 봤자 약속 시간에 도 착할 수 없어.
Bây giờ xuất phát đi nữa thì cũng không tới đúng hẹn được đâu.
자식들한테 잘해줘 봤자 부모의 마음을 다 이해하지 못 합니다.
Tử tế với con cái đi nữa thì chúng cũng không thể hiểu hết tấm lòng của cha mẹ.
깨끗하게 청소해 봤자 금방 더러워져요.
Dọn sạch sẽ mà xem, lại bẩn ngay thôi
그 얼굴에 화장해 봤자 예뻐지겠니?
Mặt đấy có trang điểm đi nữa thì có đẹp lên được không?
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!