ngữ pháp Tính từ + -(으)ㄴ 반면에
- Sử dụng cấu trúc này khi diễn tả một thực tế mà hai mệnh đề có nội dung trái ngược nhau.
- Ngoài ra có thể sử dụng khi muốn diễn đạt cả mặt tích cực và tiêu cực về một sự việc nào đó trong cùng một câu.
- Có thể dùng dưới dạng lược bỏ tiểu từ 에 là -(으)ㄴ/는 반면. Ngữ pháp 반면에 có nghĩa tiếng việt là "trái lại, ngược lại "
Ví dụ ngữ pháp 반면에
Hội thoại 1
406910
406911
Hội thoại 2
406912
406913
TAG
Nguồn tham khảo
Ngữ pháp tiếng hàn thông dụng trung cấp
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!