ngữ pháp N을/를 막론하고
Được gắn vào danh từ thể hiện ý nghĩa không phân biệt đối tượng đó và được bao gồm toàn bộ. Ở vị trí của danh từ đi trước thường xuất hiện lời nói được tạo ra với ý nghĩa bị tương phản như ‘ 남녀 노소 (nam nữ già trẻ), 동서양 (Đông Tây), 여야 (đảng cầm quyền và đảng đối lập)…’. Chủ yếu được dùng trong văn viết.
이 청소기는 가볍고 사용법도 간단해서 남녀 노소를 막론하고 사용할 수 있습니다.
Máy hút bụi này nhẹ và cách sử dụng cũng đơn giản nên bất kể nam nữ già trẻ đều có thể sử dụng.
Máy hút bụi này nhẹ và cách sử dụng cũng đơn giản nên bất kể nam nữ già trẻ đều có thể sử dụng.
사과는 동서양을 막론하고 즐겨 먹는 과일이다.
Táo là loại trái cây người ta thích ăn bất kể phương Đông hay phương Tây.
Táo là loại trái cây người ta thích ăn bất kể phương Đông hay phương Tây.
여야를 막론하고 노인 복지를 위한 예산을 늘리는 데 찬성하였다.
Bất kể chính đảng hay đảng đối lập đã tán thành việc tăng ngân sách vì phúc lợi người già.
Bất kể chính đảng hay đảng đối lập đã tán thành việc tăng ngân sách vì phúc lợi người già.
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!