Cấu trúc ngữ pháp - (으)ㄹ 때
1. Nó được sử dụng để diễn đạt thời gian hay khoảng thời gian không chắc chắn, không cụ thể của một trạng thái hay hành động xác định. Nó có cùng ý nghĩa như 'while or when' có nghĩa là 'khi, trong khi'. Danh từ dùng với 때 và động-tính từ dùng với -(으)ㄹ 때'. Chú ý không thể dùng '때' với các danh từ như ' 요일, 오전, 오후, 주말'.
(예) 주말 때 여행을 갈 거예요. (X)
밥을 먹을 때 전화가 왔어요.
Khi (tôi) đang ăn cơm thì điện thoại đến.
A 언제 태권도를 배웠어요?
B 한국 에서 살 때 태권도를 배웠어요.
A (Bạn) đã học Taekwondo khi nào vậy?
B Tôi đã học Taekwondo khi sống ở Hàn Quốc.
한국말을 들을 때 좀 어려워요.
Hơi khó khi nghe tiếng Hàn.
Khi (tôi) đang ăn cơm thì điện thoại đến.
A 언제 태권도를 배웠어요?
B 한국 에서 살 때 태권도를 배웠어요.
A (Bạn) đã học Taekwondo khi nào vậy?
B Tôi đã học Taekwondo khi sống ở Hàn Quốc.
한국말을 들을 때 좀 어려워요.
Hơi khó khi nghe tiếng Hàn.
밥을 먹을 때 친구가 왔어요. (밥을 먹고 있을 때 친구가 왔다)
Bạn bè đến khi (tôi) đang ăn cơm
밥을 다 먹었을 때 친구가 왔어요. (밥을 다 먹 었을 때 친구가 왔다)
Bạn bè đến khi tôi đã ăn cơm xong.
Bạn bè đến khi (tôi) đang ăn cơm
밥을 다 먹었을 때 친구가 왔어요. (밥을 다 먹 었을 때 친구가 왔다)
Bạn bè đến khi tôi đã ăn cơm xong.
집에 올 때 누구를 만났어요? (집에 오고 있 는 길에 누구를 만났어요?)
Bạn đã gặp ai lúc đang đi về nhà?
Bạn đã gặp ai lúc đang đi về nhà?
집에 왔을 때 아무도 없었어요. (집에 도착했을 때 아무도 없었어요)
Không có bất cứ một ai khi tôi về đến nhà
Ví dụ N 때:
가: 언제 고향에 갈 거예요?
가: 언제 고향에 갈 거예요?
나: 방학 때 고향에 갈 거예요.
Khi nào bạn định sẽ về quê?
Trong khi nghỉ hè mình sẽ về.
가: 휴가 때 뭐했어요?
Khi nào bạn định sẽ về quê?
Trong khi nghỉ hè mình sẽ về.
가: 휴가 때 뭐했어요?
나: 집 에서 쉬었어요.
Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ vậy?
Mình đã nghỉ ngơi ở nhà thôi.
가: 크리스마스 때 만나자. 그리고 맛있는 것도 먹자.
Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ vậy?
Mình đã nghỉ ngơi ở nhà thôi.
가: 크리스마스 때 만나자. 그리고 맛있는 것도 먹자.
나: 그래. 좋아. 그럼, 명동 에서 만나자.
Giáng sinh gặp nhau đi. Và cùng ăn cái gì đó thật ngon.
Được đó. Good. Vậy thì hãy gặp nhau ở Myeong-dong nha.
Ví dụ V/A-(으)ㄹ 때:
가: 시간 있을 때 전화하 세요.
Giáng sinh gặp nhau đi. Và cùng ăn cái gì đó thật ngon.
Được đó. Good. Vậy thì hãy gặp nhau ở Myeong-dong nha.
Ví dụ V/A-(으)ㄹ 때:
가: 시간 있을 때 전화하 세요.
나: 네. 연락할 게요.
Khi nào có thời gian xin hãy gọi cho tôi.
Vâng. Tôi sẽ gọi lại.
가: 시험을 볼 때 휴대 전회를 꺼야 돼요.
Khi nào có thời gian xin hãy gọi cho tôi.
Vâng. Tôi sẽ gọi lại.
가: 시험을 볼 때 휴대 전회를 꺼야 돼요.
나: 네. 알겠습니다.
Khi làm bài thi thì phải tắt điện thoại.
Vâng. Tôi hiểu rồi.
가: 혼자 있을 때 뭐하 세요?
나: 저는 집에 혼자 있을 때 책을 읽어요.
Khi ở một mình thì bạn thường làm gì?
Khi ở nhà một mình thì tôi đọc sách.
Khi làm bài thi thì phải tắt điện thoại.
Vâng. Tôi hiểu rồi.
가: 혼자 있을 때 뭐하 세요?
나: 저는 집에 혼자 있을 때 책을 읽어요.
Khi ở một mình thì bạn thường làm gì?
Khi ở nhà một mình thì tôi đọc sách.
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!