Cấu trúc 대신에
가: 마크 씨, 점심 때 스테이크 먹을까요?
Mark à, chúng ta ăn bít tết vào bữa trưa nhé?
나: 오늘은 돈이 없는데 스테이크 대신에 햄버거를 먹으면 어때요?
Hôm nay tôi không có tiền nên thay vì ăn bít tết chúng ta ăn hambuger nhé?
Mark à, chúng ta ăn bít tết vào bữa trưa nhé?
나: 오늘은 돈이 없는데 스테이크 대신에 햄버거를 먹으면 어때요?
Hôm nay tôi không có tiền nên thay vì ăn bít tết chúng ta ăn hambuger nhé?
가: 날씨가 더우니까 안경이 불편하 네요.
Thời tiết nóng nên đeo kính bất tiện nhỉ.
나: 그럼, 안경을 쓰는 대신에 렌즈를 껴 보세요.
Dĩ nhiên, vậy thử thay vì đeo kính thì đeo kính áp tròng đi.
Thời tiết nóng nên đeo kính bất tiện nhỉ.
나: 그럼, 안경을 쓰는 대신에 렌즈를 껴 보세요.
Dĩ nhiên, vậy thử thay vì đeo kính thì đeo kính áp tròng đi.
1. Thể hiện sự thay đổi hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện sang hành động hay trạng thái khác tương tự hoặc tương ứng ở vế sau.
Có thể dịch là “thay vì, thay cho”
가: 커피 드시겠어요?
Bạn uống cafe nhé?
나: 커피를 마시면 잠이 안 와서요. 커피 대신 녹차를 주시겠어요?
Cứ uống cafe là tôi mất ngủ. Thay vì cafe bạn cho tôi trà được không?
Bạn uống cafe nhé?
나: 커피를 마시면 잠이 안 와서요. 커피 대신 녹차를 주시겠어요?
Cứ uống cafe là tôi mất ngủ. Thay vì cafe bạn cho tôi trà được không?
요즘엔 편지를 쓰는 대신에 이 메일을 보낸다.
Gần đây, thay vì viết thư thì tôi gửi email.
Gần đây, thay vì viết thư thì tôi gửi email.
아침에는 밥을 먹는 대신에 우유를 마 신다.
Vào buổi sáng thay vì ăn cơm thì tôi uống sữa.
Vào buổi sáng thay vì ăn cơm thì tôi uống sữa.
2. Có thể tỉnh lược tiểu từ 에, và dùng dưới dạng -는 대신.
영화를 보는 대신 연극을 보는 게 어때요?
Thay vì xem phim, xem diễn kịch thì thế nào nhỉ?
Thay vì xem phim, xem diễn kịch thì thế nào nhỉ?
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!