Cấu trúc N + 이/가 있다/ 없다
- ngữ pháp sở hữu
- 있다/ 없다 đứng sau danh từ chỉ người, vật... mà chủ ngữ sở hữu
- Được dịch là "Có ( 있다)" hoặc "không có ( 없다)" gì đó
Ví dụ
저는 돈이 있어요
tôi có tiền
저는 차가 없어요
Tôi không có xe
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!